Ý nghĩa của từ nội bộ là gì:
nội bộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nội bộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nội bộ mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nội bộ


tình hình bên trong của tổ chức chia rẽ nội bộ tài liệu lưu hành nội bộ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nội bộ


Tình trạng bên trong một đoàn thể, một cơ quan : Nội bộ phe đêế quốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nội bộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nội bộ": . nài bao nói bẩy nồi ba nồi bảy [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nội bộ


Tình trạng bên trong một đoàn thể, một cơ quan : Nội bộ phe đêế quốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

nội bộ


abbhantara (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

nội bộ


Tình trạng bên trong một đoàn thể, một cơ quan. | : '''''Nội bộ''' phe đêế quốc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nội khoa nỗi niềm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa