Ý nghĩa của từ nội chiến là gì:
nội chiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nội chiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nội chiến mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

nội chiến


sự xung đột vũ trang giữa các miền hoặc các lực lượng xã hội bên trong một nước cuộc nội chiến
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nội chiến


Chiến tranh giữa các giai cấp hoặc lực lượng xã hội đối kháng trong một nước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nội chiến


dt. Chiến tranh giữa các giai cấp hoặc lực lượng xã hội đối kháng trong một nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nội chiến". Những từ có chứa "nội chiến" in its definition in Vietnamese. Vietna [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nội chiến


dt. Chiến tranh giữa các giai cấp hoặc lực lượng xã hội đối kháng trong một nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nội chiến


Nội chiến là chiến tranh giữa các thành phần trong một nước hay quốc gia, giữa những người đồng bào cùng ngôn ngữ nhưng tranh chấp nhau vì nhiều lý do khác nhau: tôn giáo, chính trị, kinh tế, v.v... [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nối nghiệp nội chính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa