1 |
nội côngSự đánh phá từ bên trong ra, do lực lượng đã bố trí được ở bên trong phối hợp với sức tấn công ở bên ngoài : Khi bộ đội đến công đồn thì ngụy binh ở đó làm nội công. [..]
|
2 |
nội côngSự đánh phá từ bên trong ra, do lực lượng đã bố trí được ở bên trong phối hợp với sức tấn công ở bên ngoài : Khi bộ đội đến công đồn thì ngụy binh ở đó làm nội công.
|
3 |
nội côngthuật rèn luyện khả năng chịu đựng của các cơ quan bên trong thân thể; phân biệt với ngoại công nội công thâm hậu vận nội công [..]
|
4 |
nội côngLà những phương thức luyện tập bằng cách sự tập trung tối đa tâm ý khí lực theo những phương thức đặc biệt
|
5 |
nội công Sự đánh phá từ bên trong ra, do lực lượng đã bố trí được ở bên trong phối hợp với sức tấn công ở bên ngoài. | : ''Khi bộ đội đến công đồn thì ngụy binh ở đó làm '''nội công'''.'' [..]
|
<< thắng trận | thắm thiết >> |