Ý nghĩa của từ nội công là gì:
nội công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nội công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nội công mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội công


Sự đánh phá từ bên trong ra, do lực lượng đã bố trí được ở bên trong phối hợp với sức tấn công ở bên ngoài : Khi bộ đội đến công đồn thì ngụy binh ở đó làm nội công. [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội công


Sự đánh phá từ bên trong ra, do lực lượng đã bố trí được ở bên trong phối hợp với sức tấn công ở bên ngoài : Khi bộ đội đến công đồn thì ngụy binh ở đó làm nội công.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội công


thuật rèn luyện khả năng chịu đựng của các cơ quan bên trong thân thể; phân biệt với ngoại công nội công thâm hậu vận nội công [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội công


Là những phương thức luyện tập bằng cách sự tập trung tối đa tâm ý khí lực theo những phương thức đặc biệt
Nguồn: vovinamthainguyen.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nội công


Sự đánh phá từ bên trong ra, do lực lượng đã bố trí được ở bên trong phối hợp với sức tấn công ở bên ngoài. | : ''Khi bộ đội đến công đồn thì ngụy binh ở đó làm '''nội công'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thắng trận thắm thiết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa