Ý nghĩa của từ nổi dậy là gì:
nổi dậy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nổi dậy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nổi dậy mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nổi dậy


Nói một lực lượng xã hội đứng lên chống lại trật tự xã hội cũ: Nổi dậy chống thực dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nổi dậy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nổi dậy": . nồi đáy nổi [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nổi dậy


Nói một lực lượng xã hội đứng lên chống lại trật tự xã hội cũ: Nổi dậy chống thực dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nổi dậy


nổi lên thành lực lượng đông đảo chống lại trật tự xã hội cuộc nổi dậy của nông dân
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nổi dậy


Nói một lực lượng xã hội đứng lên chống lại trật tự xã hội cũ. | : '''''Nổi dậy''' chống thực dân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nguyệt liễm nguyệt san >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa