1 |
nối Làm liền lại với nhau, chắp lại với nhau. | : '''''Nối''' sợi dây bị đứt.'' | : '''''Nối''' đường dây điện thoại.'' | : '''''Nối''' lại quan hệ ngoại giao.'' | Tiếp vào nhau, làm cho liền mạch hoặc [..]
|
2 |
nốiđgt. 1. Làm liền lại với nhau, chắp lại với nhau: nối sợi dây bị đứt nối đường dây điện thoại nối lại quan hệ ngoại giao. 2. Tiếp vào nhau, làm cho liền mạch hoặc liên tục: viết nối một phần vào bài p [..]
|
3 |
nốiđgt. 1. Làm liền lại với nhau, chắp lại với nhau: nối sợi dây bị đứt nối đường dây điện thoại nối lại quan hệ ngoại giao. 2. Tiếp vào nhau, làm cho liền mạch hoặc liên tục: viết nối một phần vào bài phóng sự nối bước cha ông.
|
4 |
nốilàm cho (cái bị đứt đoạn hoặc những phần đang tách rời nhau) liền lại với nhau nối dây điện bị đứt nối lại tình xưa Đồng nghĩa: đấu làm cho tiếp liền và [..]
|
<< nói | Cơ Liễu >> |