1 |
nỉ non1. đg. Nói nhỏ những chuyện tâm sự, tỉ tê: Nỉ non đêm vắn tình dài (K). 2. t. Thánh thót: Giọng nỉ non ngọn địch đan trì (CgO).
|
2 |
nỉ nontỉ tê chuyện tâm tình con gái nỉ non với mẹ Đồng nghĩa: rủ rỉ Tính từ (âm thanh) nhẹ nhàng, êm ái, gợi cảm giác buồn thương khó [..]
|
3 |
nỉ non Thánh thót. | : ''Giọng '''nỉ non''' ngọn địch đan trì (Cung oán ngâm khúc)'' | Nói nhỏ những chuyện tâm sự, tỉ tê. | : '''''Nỉ non''' đêm vắn tình dài (Truyện Kiều)'' [..]
|
4 |
nỉ non1. đg. Nói nhỏ những chuyện tâm sự, tỉ tê: Nỉ non đêm vắn tình dài (K). 2. t. Thánh thót: Giọng nỉ non ngọn địch đan trì (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nỉ non". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
<< nện | nịnh thần >> |