Ý nghĩa của từ nếm trải là gì:
nếm trải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nếm trải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nếm trải mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nếm trải


Trải qua, kinh qua, đã từng biết. | : '''''Nếm trải''' những khó khăn gian khổ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nếm trải


Trải qua, kinh qua, đã từng biết: Nếm trải những khó khăn gian khổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nếm trải". Những từ có chứa "nếm trải" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nếm trải


Trải qua, kinh qua, đã từng biết: Nếm trải những khó khăn gian khổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nếm trải


(Văn chương) nếm qua, trải qua (nói khái quát) nếm trải sự đời "Nàng rằng: Chút phận hoa rơi, Nửa đời nếm trải mọi mùi đắng cay." (TKiều) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngải cứu ngấm ngoảy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa