Ý nghĩa của từ ngải cứu là gì:
ngải cứu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngải cứu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngải cứu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngải cứu


Loài cây thuộc họ cúc, mặt dưới lá có lông trắng, dùng làm thuốc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngải cứu


Loài cây thuộc họ cúc, mặt dưới lá có lông trắng, dùng làm thuốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngải cứu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngải cứu": . ngải cứu ngói chiếu. Những từ c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngải cứu


Loài cây thuộc họ cúc, mặt dưới lá có lông trắng, dùng làm thuốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngải cứu


cây thân cỏ thuộc họ cúc, lá khía sâu, mặt trên nhẵn màu lục sẫm, mặt dưới màu tro, dùng làm thuốc.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngải cứu


Ngải cứu còn có tên thuốc cứu, ngải diệp, nhả ngải (tiếng Tày), quá sú (H'mông), cỏ linh li (Thái), danh pháp hai phần: Artemisia vulgaris, là một loài thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae). Ngải cứu là [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ngưỡng vọng nếm trải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa