1 |
nặng trĩuNói cây có nhiều quả khiến cho cành cây phải ngả xuống. Ngr. Rất nặng.
|
2 |
nặng trĩuNói cây có nhiều quả khiến cho cành cây phải ngả xuống. Ngr. Rất nặng.
|
3 |
nặng trĩu(vật mang) nặng đến mức như níu, kéo hẳn xuống cành cây nặng trĩu những quả bước chân nặng trĩu lòng nặng trĩu lo âu (b) Đồng nghĩa: trĩu nặng [..]
|
4 |
nặng trĩu Nói cây có nhiều quả khiến cho cành cây phải ngả xuống. Ngr. Rất nặng.
|
<< sổng sểnh | sớm đầu tối đánh >> |