Ý nghĩa của từ nặng tai là gì:
nặng tai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nặng tai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nặng tai mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nặng tai


Hơi điếc, nhận biết tiếng động, tiếng nói khó khăn. | : ''Cụ già '''nặng tai'''.'' | : ''Ốm nhiều sinh ra '''nặng tai'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nặng tai


Hơi điếc, nhận biết tiếng động, tiếng nói khó khăn: Cụ già nặng tai; ốm nhiều sinh ra nặng tai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nặng tai". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nặng tai": . n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nặng tai


Hơi điếc, nhận biết tiếng động, tiếng nói khó khăn: Cụ già nặng tai; ốm nhiều sinh ra nặng tai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nặng tai


(tai) hơi điếc, nghe không rõ ông lão nặng tai, phải nói to mới nghe được Đồng nghĩa: nghễnh ngãng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thằng bờm thằn lằn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa