Ý nghĩa của từ thằn lằn là gì:
thằn lằn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thằn lằn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thằn lằn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thằn lằn


Loài bò sát có bốn chân, dài độ 30cm, da có vảy ánh kim, thường ở bờ bụi, ăn các loại côn trùng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thằn lằn


Loài bò sát có bốn chân, dài độ 30cm, da có vảy ánh kim, thường ở bờ bụi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thằn lằn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thằn lằn": . than luyện thằn lằn thu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thằn lằn


Loài bò sát có bốn chân, dài độ 30cm, da có vảy ánh kim, thường ở bờ bụi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thằn lằn


động vật thuộc nhóm bò sát, thân và đuôi dài phủ vảy bóng màu nâu sẫm, bốn chi khoẻ, sống ở bờ bụi, ăn sâu bọ. Đồng nghĩa: rắn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thằn lằn


Thằn lằn là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài,. Chúng có mặt trên tất cả các lục địa trừ Nam Cực cũng như hầu hết các dãi núi lửa đại dương. Nhóm này, theo phân loại truyền [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nặng tai nổi giận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa