1 |
thằn lằn Loài bò sát có bốn chân, dài độ 30cm, da có vảy ánh kim, thường ở bờ bụi, ăn các loại côn trùng.
|
2 |
thằn lằnLoài bò sát có bốn chân, dài độ 30cm, da có vảy ánh kim, thường ở bờ bụi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thằn lằn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thằn lằn": . than luyện thằn lằn thu [..]
|
3 |
thằn lằnLoài bò sát có bốn chân, dài độ 30cm, da có vảy ánh kim, thường ở bờ bụi.
|
4 |
thằn lằnđộng vật thuộc nhóm bò sát, thân và đuôi dài phủ vảy bóng màu nâu sẫm, bốn chi khoẻ, sống ở bờ bụi, ăn sâu bọ. Đồng nghĩa: rắn [..]
|
5 |
thằn lằnThằn lằn là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài,. Chúng có mặt trên tất cả các lục địa trừ Nam Cực cũng như hầu hết các dãi núi lửa đại dương. Nhóm này, theo phân loại truyền [..]
|
<< nặng tai | nổi giận >> |