1 |
nắm Bàn tay lại thành một khối. Cho một nắm đấm. To bằng nắm tay. | Khối nhỏ nén chặt lại bằng động tác nắm. Ăn hết một nắm cơm. Bỏ thêm mấy nắm than quả bàng vào lò. | Lượng vật rời có thể nắm được tr [..]
|
2 |
nắmI đg. 1 Co các ngón tay vào lòng bàn tay và giữ chặt lại cho thành một khối. Nắm tay lại mà đấm. 2 Nén thành khối nhỏ, thường bằng cách cho vào trong lòng bàn tay rồi bóp chặt lại. Nắm than bỏ lò. Man [..]
|
3 |
nắmI đg. 1 Co các ngón tay vào lòng bàn tay và giữ chặt lại cho thành một khối. Nắm tay lại mà đấm. 2 Nén thành khối nhỏ, thường bằng cách cho vào trong lòng bàn tay rồi bóp chặt lại. Nắm than bỏ lò. Mang cơm nắm đi ăn đường. 3 Giữ chặt trong bàn tay. Nắm lấy sợi dây. Nắm tay nhau cùng ca múa. 4 Làm cho mình có được để sử dụng, vận dụng. Nắm vững kiến [..]
|
4 |
nắmco các ngón tay vào lòng bàn tay và giữ chặt lại cho thành một khối nắm tay lại bàn tay xoè ra nắm vào bóp chặt lại trong l [..]
|
<< nẳm | An Nhân >> |