Ý nghĩa của từ nắm là gì:
nắm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nắm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nắm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nắm


Bàn tay lại thành một khối. Cho một nắm đấm. To bằng nắm tay. | Khối nhỏ nén chặt lại bằng động tác nắm. Ăn hết một nắm cơm. Bỏ thêm mấy nắm than quả bàng vào lò. | Lượng vật rời có thể nắm được tr [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nắm


I đg. 1 Co các ngón tay vào lòng bàn tay và giữ chặt lại cho thành một khối. Nắm tay lại mà đấm. 2 Nén thành khối nhỏ, thường bằng cách cho vào trong lòng bàn tay rồi bóp chặt lại. Nắm than bỏ lò. Man [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nắm


I đg. 1 Co các ngón tay vào lòng bàn tay và giữ chặt lại cho thành một khối. Nắm tay lại mà đấm. 2 Nén thành khối nhỏ, thường bằng cách cho vào trong lòng bàn tay rồi bóp chặt lại. Nắm than bỏ lò. Mang cơm nắm đi ăn đường. 3 Giữ chặt trong bàn tay. Nắm lấy sợi dây. Nắm tay nhau cùng ca múa. 4 Làm cho mình có được để sử dụng, vận dụng. Nắm vững kiến [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nắm


co các ngón tay vào lòng bàn tay và giữ chặt lại cho thành một khối nắm tay lại bàn tay xoè ra nắm vào bóp chặt lại trong l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nẳm An Nhân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa