1 |
nông nổiTính từ chỉ người có tính cách bốc đồng, chưa suy nghĩ kĩ hoặc đang trong cơn giận đã đưa ra những quyết định sai trái, thiếu suy nghĩ. Ví dụ: Em ấy còn nhỏ chưa chững chạc, tính cách còn nông nỗi, nghe lời bạn mà về ăn cắp tiền cha mẹ đưa cho bạn.
|
2 |
nông nổi Hời hợt, thiếu suy nghĩ, thiếu sâu sắc, chỉ có bề ngoài. | : ''Con người '''nông nổi''' gặp đâu nói đấy.''
|
3 |
nông nổiHời hợt, thiếu suy nghĩ, thiếu sâu sắc, chỉ có bề ngoài: Con người nông nổi gặp đâu nói đấy.
|
4 |
nông nổinông cạn, bồng bột, thiếu cân nhắc suy nghĩ trước khi hành động hành động nông nổi "Đàn ông nông nổi giếng khơi, Đàn bà sâu [..]
|
5 |
nông nổiHời hợt, thiếu suy nghĩ, thiếu sâu sắc, chỉ có bề ngoài: Con người nông nổi gặp đâu nói đấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nông nổi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nông nổi": . nắng [..]
|
<< nông nỗi | thao thao bất tuyệt >> |