Ý nghĩa của từ nông hộ là gì:
nông hộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nông hộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nông hộ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nông hộ


hộ nông dân đa số nông hộ đã gia nhập hợp tác xã
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nông hộ


Gia đình sống bằng nghề nông, được kể là một đơn vị về mặt chính quyền: Hợp tác xã này có 140 nông hộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nông hộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nông hộ":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nông hộ


Gia đình sống bằng nghề nông, được kể là một đơn vị về mặt chính quyền: Hợp tác xã này có 140 nông hộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nông hộ


Gia đình sống bằng nghề nông, được kể là một đơn vị về mặt chính quyền. | : ''Hợp tác xã này có'' | Nông hộ.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thi hài nông học >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa