Ý nghĩa của từ nông gia là gì:
nông gia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nông gia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nông gia mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

nông gia


Người lao động sống bằng nghề làm ruộng. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Cấy cày vốn nghiệp '''nông gia'''. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nông gia


Người lao động sống bằng nghề làm ruộng (cũ): Cấy cày vốn nghiệp nông gia (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nông gia


(Từ cũ) nhà nông "Cấy cày vốn nghiệp nông gia, Ta đây trâu đấy, ai mà quản công!" (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

nông gia


Người lao động sống bằng nghề làm ruộng (cũ): Cấy cày vốn nghiệp nông gia (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nông gia". Những từ có chứa "nông gia": . nông gia nông giang [..]
Nguồn: vdict.com





<< nông giang nông cụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa