Ý nghĩa của từ nê là gì:
nê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nê mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down


Bình bát hay còn gọi là nê (tên khoa học: Annona reticulata), một số ngôn ngữ châu Âu gọi là tim bò, tiếng Hindi gọi là sitaphal, tức quả Sita, là một loài thực vật thuộc chi Na (Annona), có nguồn gốc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down


cây cùng họ với na, quả giống quả na nhưng vỏ nhẵn, không có mắt, ăn được.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down


(tiếng Hàn), nghĩa là "dạ, vâng". Dành cho người có vai vế nhỏ hơn xưng hô với người lớn hơn.

Tên của một loại quả họ như quả na, nhưng không có mắt mà nhẵn.

Chỉ sự no bụng, không thể tiêu hóa cũng không thể ăn thêm được nữa, gọi là "nê bụng".
nga - 2018-10-07

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down


t. Nhiều (thtục): Tiền còn nê, không ngại. d. Loài cây có quả như quả na, nhưng da nhẵn không có mắt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   5 Thumbs down


Loài cây có quả như quả na, nhưng da nhẵn không có mắt. | Nhiều (thtục). | : ''Tiền còn '''nê''', không ngại.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   5 Thumbs down


t. Nhiều (thtục): Tiền còn nê, không ngại.d. Loài cây có quả như quả na, nhưng da nhẵn không có mắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nê": . N na Na [..]
Nguồn: vdict.com





<< Chẹn huynh đệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa