1 |
nêBình bát hay còn gọi là nê (tên khoa học: Annona reticulata), một số ngôn ngữ châu Âu gọi là tim bò, tiếng Hindi gọi là sitaphal, tức quả Sita, là một loài thực vật thuộc chi Na (Annona), có nguồn gốc [..]
|
2 |
nêcây cùng họ với na, quả giống quả na nhưng vỏ nhẵn, không có mắt, ăn được.
|
3 |
nê(tiếng Hàn), nghĩa là "dạ, vâng". Dành cho người có vai vế nhỏ hơn xưng hô với người lớn hơn. Tên của một loại quả họ như quả na, nhưng không có mắt mà nhẵn. Chỉ sự no bụng, không thể tiêu hóa cũng không thể ăn thêm được nữa, gọi là "nê bụng".
|
4 |
nêt. Nhiều (thtục): Tiền còn nê, không ngại. d. Loài cây có quả như quả na, nhưng da nhẵn không có mắt.
|
5 |
nê Loài cây có quả như quả na, nhưng da nhẵn không có mắt. | Nhiều (thtục). | : ''Tiền còn '''nê''', không ngại.''
|
6 |
nêt. Nhiều (thtục): Tiền còn nê, không ngại.d. Loài cây có quả như quả na, nhưng da nhẵn không có mắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nê": . N na Na [..]
|
<< Chẹn | huynh đệ >> |