Ý nghĩa của từ nép là gì:
nép nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nép. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nép mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nép


Thu mình. | : ''Thu sợ hãi '''nép''' mình vào một gốc cây (Nguyễn Đình Thi)'' | : ''Lúa chiêm '''nép''' ở đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên. (ca dao)'' | Trgt Sát vào một nơi kín. | : ''Mấy c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nép


đgt Thu mình: Thu sợ hãi nép mình vào một gốc cây (NgĐThi); Lúa chiêm nép ở đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên (cd).trgt Sát vào một nơi kín: Mấy cô du kích đứng vào sườn đồi (Phan Tứ); Phụng ph [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nép


thu mình lại và áp sát vào người khác, vật khác để tránh hoặc để được che chở nép sau lưng bạn em bé nép đầu vào ngự [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nép


đgt Thu mình: Thu sợ hãi nép mình vào một gốc cây (NgĐThi); Lúa chiêm nép ở đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên (cd). trgt Sát vào một nơi kín: Mấy cô du kích đứng vào sườn đồi (Phan Tứ); Phụng phịu, đứng nép bên bức vách (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nàng nói láo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa