1 |
mindTrong tiếng Anh, từ "mind" là danh từ có nghĩa là trí óc (của ai đó) Ví dụ 1: Her family all have a smart mind. (Gia đình cô ấy mọi người đều có trí óc thông minh) Ví dụ 2: His mind is well, so he won many awards, big and small, at 17 years old. (Trí óc của cậu ra tốt nên giành được nhiều giải thưởng lớn nhỏ khi 17 tuổi)
|
2 |
mind Tâm, tâm trí, tinh thần. | : '''''mind''' and body'' — tinh thần và thể chất | Trí, trí tuệ, trí óc. | Ký ức, trí nhớ. | : ''to call (bring) something to '''mind''''' — nhớ lại một cái gì | Sự c [..]
|
3 |
mind[maind]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ khả năng nhận rõ sự vật, suy nghĩ và cảm giác; tâm tríto have the right qualities of mind for the job có năng lực rất thích hợp với công việcto have complete peac [..]
|
4 |
mind| mind mind (mīnd) noun 1. The human consciousness that originates in the brain and is manifested especially in thought, perception, emotion, will, memory, and imagination. 2. The collectiv [..]
|
5 |
mind tâm linh, tâm trí, tinh thần
|
<< mincemeat | minion >> |