Ý nghĩa của từ miếu hiệu là gì:
miếu hiệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ miếu hiệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa miếu hiệu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miếu hiệu


Tên hiệu truy tôn vua khi đã chết. | : '''''Miếu hiệu''' của.'' | : ''Lê.'' | : ''Lợi là.'' | : ''Thái.'' | : ''Tổ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miếu hiệu


Tên hiệu truy tôn vua khi đã chết: Miếu hiệu của Lê Lợi là Thái Tổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "miếu hiệu". Những từ có chứa "miếu hiệu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionar [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miếu hiệu


Tên hiệu truy tôn vua khi đã chết: Miếu hiệu của Lê Lợi là Thái Tổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miếu hiệu


Miếu hiệu (chữ Hán: 廟號) là tên dành cho các vị vua phong kiến ở Trung Quốc, Triều Tiên và Việt Nam sau khi họ qua đời. Miếu hiệu của vua đã chết được vua nối ngôi, hoặc đình thần đặt để viết trên bài [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thứ bảy miếu mạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa