1 |
miên mantt, trgt (H. miên: kéo dài; man: nước tràn ra) Lôi thôi kéo dài: Sa mù cũng gợi trăm niềm thương và nỗi nhớ miên man (NgXSanh); La cà miên man các vỉa hè (Tô-hoài).
|
2 |
miên manhết cái này sang cái khác, tiếp liền theo nhau không dứt suy nghĩ miên man sóng vỗ miên man Đồng nghĩa: liên miên
|
3 |
miên man Lôi thôi kéo dài. | : ''Sa mù cũng gợi trăm niềm thương và nỗi nhớ '''miên man'''.'' (Nguyễn Xuân Sanh) | Lôi thôi kéo dài. | : ''La cà '''miên man''' các vỉa hè.'' (Tô Hoài) [..]
|
4 |
miên mantt, trgt (H. miên: kéo dài; man: nước tràn ra) Lôi thôi kéo dài: Sa mù cũng gợi trăm niềm thương và nỗi nhớ miên man (NgXSanh); La cà miên man các vỉa hè (Tô-hoài).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
5 |
miên manlôi thôi kéo dài
|
<< mau mắn | mộ phần >> |