1 |
men1 dt 1. Chất hữu cơ gồm những tế bào sống có khả năng gây nên những phản ứng hoá học: Men giấm; Men rượu; Lên men. 2. Rượu: Hơi men.2 dt 1. Chất dùng để tráng trên mặt đồ sành, đồ sứ hoặc kim loại khi [..]
|
2 |
men1 dt 1. Chất hữu cơ gồm những tế bào sống có khả năng gây nên những phản ứng hoá học: Men giấm; Men rượu; Lên men. 2. Rượu: Hơi men. 2 dt 1. Chất dùng để tráng trên mặt đồ sành, đồ sứ hoặc kim loại khiến cho bóng, cho có màu hoặc để chống gỉ: Chiếc độc bình có men đẹp; Đồ sắt tráng men. 2. Lớp bọc ngoài răng có tác dụng bảo vệ răng: Răng nhuộm đen [..]
|
3 |
men số nhiều của man, nghĩa là đàn ông, nam giới. | mệnh lệnh | nhưng | người ta, họ, mọi người; đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ ba không chỉ cụ thể người nào. | : ''Men zegt dat...'' - ''Mọi người nói [..]
|
4 |
mentên gọi thông thường của enzym (thường nói về mặt có tác dụng gây nên quá trình gọi là lên men) men giấm men rượu men tiêu [..]
|
5 |
menMen trong tiếng Việt có thể là:
Tên gọi khác của Enzym.
Tên gọi chung của một nhóm sinh vật thuộc giới Nấm. Xem bài Nấm men.
Tên gọi của lớp thủy tinh tráng trên bề mặt đồ gốm sứ. Xem bài Men gốm.
Màu [..]
|
6 |
menMen trong bài này là các loài vi sinh vật. Các nghĩa khác, xem bài Men.
Men là các loài nấm đơn bào, với một số ít các loài thường được sử dụng để lên men bánh mì hay trong sản xuất các loại đồ uống c [..]
|
7 |
menmặt
|
8 |
men (Diện): Mặt, bề mặt, cách nói tắt của MENUCHI.
|
<< hò | nuot na >> |