1 |
mediaDanh từ: kênh, phương tiện truyền thông. Là phương tiện sử dụng lợi ích của Internet để giao tiếp, kết nối các cơ sở thông tin với nhau. Trong kinh tế, người ta sử dụng phương tiện này để làm marketing, chạy quảng cáo, thực hiện thương mại trực tuyến. Còn sử dụng được ở rất nhiều lĩnh vực như chính trị, giáo dục,...
|
2 |
media['mi:diə]|danh từ số nhiều của medium tầng giữa huyết quản ( the media ) phương tiện truyền thông đại chúngChuyên ngành Anh - Việt
|
3 |
media|danh từCác phương tiện thông tin tuyên truyền như: báo chí, tivi,...Đồng nghĩa - Phản nghĩa
|
4 |
mediacác phương tiện truyền thông có đối tượng là đông đảo mọi người, như báo chí, ti vi, radio, v.v. (nói tổng quát).
|
5 |
mediaNgười Media (Tiếng Ba Tư: مادها, Tiếng Hy Lạp Μῆδοι; Assyrian Mādāyu) là một dân tộc Iran cổ đại, những người sống ở khu vực tây bắc của Iran ngày nay. Khu vực này được biết đến với tên gọi Media (còn [..]
|
6 |
mediaTrong truyền thông, media là những kênh truyền tải và lưu trữ hoặc công cụ được sử dụng để lưu và gửi thông tin hoặc dữ liệu, nhưng cũng có thể coi là một kênh dùng để giao tiếp cho bất kỳ dữ liệu của [..]
|
7 |
media Phương tiện, dụng cụ. | Hệ thống truyền thông. | : ''multi'''media''''' — đa phương tiện, truyền thông đa phương tiện | Báo chí. | Lớp trung của thành mạch máu hay mạch bạch huyết, bằng mô liên [..]
|
<< medium | maths >> |