1 |
man rợ Ở tình trạng chưa có văn minh, đời sống con người có nhiều mặt gần với đời sống thú vật. | : ''Con người '''man rợ''' thời cổ sơ.'' | Tàn ác, dã man đến cực độ, không còn tính người. | : ''Vụ thảm s [..]
|
2 |
man rợt. 1 Ở tình trạng chưa có văn minh, đời sống con người có nhiều mặt gần với đời sống thú vật. Con người man rợ thời cổ sơ. 2 Tàn ác, dã man đến cực độ, không còn tính người. Vụ thảm sát man rợ. [..]
|
3 |
man rợt. 1 Ở tình trạng chưa có văn minh, đời sống con người có nhiều mặt gần với đời sống thú vật. Con người man rợ thời cổ sơ. 2 Tàn ác, dã man đến cực độ, không còn tính người. Vụ thảm sát man rợ.
|
4 |
man rợở tình trạng chưa có văn minh, đời sống con người còn mông muội, có nhiều mặt gần với đời sống thú vật con người man rợ thời kì man rợ Đồng nghĩa: d&ati [..]
|
<< sơn mài | sơ lược >> |