Ý nghĩa của từ man rợ là gì:
man rợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ man rợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa man rợ mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

man rợ


Ở tình trạng chưa có văn minh, đời sống con người có nhiều mặt gần với đời sống thú vật. | : ''Con người '''man rợ''' thời cổ sơ.'' | Tàn ác, dã man đến cực độ, không còn tính người. | : ''Vụ thảm s [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

man rợ


t. 1 Ở tình trạng chưa có văn minh, đời sống con người có nhiều mặt gần với đời sống thú vật. Con người man rợ thời cổ sơ. 2 Tàn ác, dã man đến cực độ, không còn tính người. Vụ thảm sát man rợ. [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

man rợ


t. 1 Ở tình trạng chưa có văn minh, đời sống con người có nhiều mặt gần với đời sống thú vật. Con người man rợ thời cổ sơ. 2 Tàn ác, dã man đến cực độ, không còn tính người. Vụ thảm sát man rợ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

man rợ


ở tình trạng chưa có văn minh, đời sống con người còn mông muội, có nhiều mặt gần với đời sống thú vật con người man rợ thời kì man rợ Đồng nghĩa: d&ati [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sơn mài sơ lược >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa