1 |
man mácmột cái gì đó không cụ thể. Trong văn chương man mác còn ẩn ý là những cái đẹp thuộc về chiều hướng vô tận nhưng lại không cảm nhận rõ đuọc nó là gì. một nhà văn là thiên tài là người muốn cảm nhận mọi vẻ đẹp man mác của vũ trụ ( Thạch Lam)
|
2 |
man mác(cảnh vật, màu sắc, v.v.) có cảm giác như lan toả ra trong một khoảng không gian bao la nhưng vắng lặng, gợi tâm trạng cô đơn lạnh man mác "Buồn tr&o [..]
|
3 |
man mác Rộng mênh mông. | : ''Cánh đồng '''man mác'''.'' | Nhiều quá, không nắm được đầy đủ. | : ''Công việc '''man mác'''.''
|
4 |
man mácCô đơn lạnh léo khi mất đi một thứ rất quý trên đời
|
5 |
man máct. 1. Rộng mênh mông: Cánh đồng man mác. 2. Nhiều quá, không nắm được đầy đủ: Công việc man mác.
|
6 |
man máct. 1. Rộng mênh mông: Cánh đồng man mác. 2. Nhiều quá, không nắm được đầy đủ: Công việc man mác.
|
<< ma thuật | meo >> |