1 |
man ditên gọi chung các dân tộc thiểu số chậm phát triển với ý khinh miệt (theo quan điểm kì thị dân tộc thời phong kiến, thực dân). Đồng nghĩa: mọi, mọi [..]
|
2 |
man didt, tt (H. man: lạc hậu; di: lạc hậu) Còn lạc hậu: Man di cũng có sinh đồ, trạng nguyên (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "man di". Những từ phát âm/đánh vần giống như "man di": . man di [..]
|
3 |
man di Sự còn lạc hậu. | : '''''Man di''' cũng có sinh đồ, trạng nguyên.'' (tục ngữ) | Còn lạc hậu. | : '''''Man di''' cũng có sinh đồ, trạng nguyên.'' (tục ngữ)
|
4 |
man didt, tt (H. man: lạc hậu; di: lạc hậu) Còn lạc hậu: Man di cũng có sinh đồ, trạng nguyên (tng).
|
<< rũ rượi | rày >> |