1 |
make up sthchuẩn bị; sắp xếpMy wife's made up a bed for you in the spare room.Vợ tôi đã chuẩn bị giường cho bạn trong phòng ngủ dành riêng cho khách.Shall I make up some sandwiches?Tôi có thể chuẩn bị một ít bá [..]
|
2 |
make up sthbịa đặt; hư cấuDiana's brother accused the press of harassing her and making up stories about her.Anh của Diana buộc tội báo chí đã quấy rối cô ấy và bịa chuyện về cô ấy.I bet he's making it all up.T [..]
|
3 |
make up sthlàm bùJanine took the morning off and told her boss that she would make it up later.Janine nghỉ buổi sáng và nói với sếp của cô ấy rằng cô ấy sẽ làm bù lại sau.I'm going home early - I'll make up t [..]
|
4 |
make up sththêm vào cho đủ; bùI'm paying £800 towards the car, and my parents say they'll make up the rest of the money.Tôi sẽ trả 800 bảng cho chiếc xe hơi, và bố mẹ tôi nói họ sẽ trả phần còn lại của số tiề [..]
|
5 |
make up sthtạo thành; hợp thành; cấu thànhWomen made up over 40% of the workforce.Phụ nữ chiếm trên 40% lực lượng lao độngthe countries that make up the United Nationsnhững đất nước hợp thành Liên hợp quốc [..]
|
6 |
make up sthbịa raThe soldiers used to make up rude songs about this lady.Lính tráng thường đặt ra những bài hát thô tục về bà này.He couldn't remember any fairy stories, so he made one up about a magic carpet t [..]
|
7 |
make up sthcắt may; mayWe have these suits made up for us in the Far East.Chúng tôi đặt may mấy bộ com-lê này ở miền Viễn Đông.If you have a sewing machine, you can save money on clothes by making them up by yo [..]
|
<< join up | measure up >> |