1 |
mạch lạcHai chữ mạch lạc trong Đông y có nghĩa là mạch máu trong cơ thể . Trong một văn bản cũng có một cái gì giống như mạch máu làm cho các phần của văn bản thống nhất lại , gọi là mạch lạc . Vì vậy , mạch lạc trong văn bản có những tính chất sau : _ Tuần tự đi qua khắp các phần , các đoạn trong văn bản . _ Thông suốt , liên tục , không đứt đoạn . b) Trong văn bản , mạch lạc là sự tiếp nối của các câu , các ý theo một trình tự hợp lí . vì các câu , các ý ấy thống nhất xoay quanh một ý chung .
|
2 |
mạch lạcmach lac la su lien ket cac cau theo trình tự logic
|
3 |
mạch lạc Quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận. | : ''Bài văn có '''mạch lạc''' rõ ràng.'' | Có quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận. | : ''Văn của.'' | : ''Lỗ vẫn sáng sủa,. (Đặng Thai Mai)'' [..]
|
4 |
mạch lạcdt (H. mạch: đường máu chảy; lạc: dây thần kinh Nghĩa đen: mạch máu và dây thần kinh có quan hệ với nhau) Quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận: Bài văn có mạch lạc rõ ràng. tt Có quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận: Văn của Lỗ vẫn sáng sủa, (ĐgThMai).
|
5 |
mạch lạcMạch lạc trong văn bản là sự tiếp nối của các câu, các ý theo một trình tụ hợp lí và các ý ấy xoay quanh một ý chung( chủ đề).
|
6 |
mạch lạc- Các sự việc phải được sắp xếp theo 1 trình tự hợp lý. - Giữa các phần ,các đoạn phải có mối liên hệ với nhau và cùng xoay quanh 1 vấn đề.
|
7 |
mạch lạcmạch lạc là mạch lạc là mạch máu đi qua cơ thể người trong đong y
|
8 |
mạch lạcdt (H. mạch: đường máu chảy; lạc: dây thần kinh Nghĩa đen: mạch máu và dây thần kinh có quan hệ với nhau) Quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận: Bài văn có mạch lạc rõ ràng.tt Có quan hệ chặt chẽ giữa các [..]
|
9 |
mạch lạctrật tự hợp lí giữa các ý, các phần trong nội dung diễn đạt câu cú lộn xộn, chẳng có mạch lạc gì! Tính từ (cách diễn đạt) có [..]
|
<< mơn trớn | mạnh dạn >> |