1 |
mạnh dạn Táo bạo, dám làm những việc mà nhiều người còn e ngại, né tránh. | : ''Chủ trương '''mạnh dạn'''.'' | : '''''Mạnh dạn''' phát biểu.'' | : '''''Mạnh dạn''' sử dụng cán bộ trẻ.'' [..]
|
2 |
mạnh dạntt. Táo bạo, dám làm những việc mà nhiều người còn e ngại, né tránh: chủ trương mạnh dạn mạnh dạn phát biểu mạnh dạn sử dụng cán bộ trẻ.
|
3 |
mạnh dạntt. Táo bạo, dám làm những việc mà nhiều người còn e ngại, né tránh: chủ trương mạnh dạn mạnh dạn phát biểu mạnh dạn sử dụng cán bộ trẻ.
|
4 |
mạnh dạnkhông rụt rè, sợ sệt, dám làm những việc mà người khác thường e ngại nói năng mạnh dạn Đồng nghĩa: bạo dạn, dạn dĩ, mạnh bạo Trái nghĩa: nh&aacut [..]
|
<< mạch lạc | mạo hiểm >> |