1 |
mưa ngâumưa kéo dài nhiều ngày, thành nhiều đợt, thường có ở miền Bắc Việt Nam vào tháng bảy âm lịch.
|
2 |
mưa ngâuMưa ngâu là những cơn mưa rơi không liên tục, trời đổ mưa rồi lại tạnh rồi lại mưa. Thường xuất hiện vào khoảng tháng 7, tháng của truyền thuyết Ngưu Lang Chức Nữ. Theo dân gian tương truyền, họ chỉ được gặp nhau vào mỗi rằm tháng 7 trong một năm, nên khi đó họ đã khóc, rồi lại ngưng, sau lại khóc vì hạnh phúc và nhớ nhung, nước mắt của họ tạo thành mưa rơi xuống nhân gian.
|
3 |
mưa ngâuMưa Ngâu là tên gọi cho những cơn mưa xuất hiện vào đầu tháng 7 Âm lịch ở Việt Nam hàng năm. Trong dân gian có câu tục ngữ: "vào mùng 3, ra mùng 7", nghĩa là mưa sẽ có vào các ngày mùng 3 đến mùng 7, [..]
|
4 |
mưa ngâuMưa dai dẳng vào tháng bảy âm lịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mưa ngâu". Những từ có chứa "mưa ngâu": . Gió nữ mưa ngâu mưa ngâu
|
5 |
mưa ngâuMưa dai dẳng vào tháng bảy âm lịch.
|
6 |
mưa ngâu1 lên,1 xuống Mưa ngâu mưa kéo dài nhiều ngày, thành nhiều đợt, thường có ở miền Bắc Việt Nam vào tháng bảy âm lịch. Nguồn: tratu.soha.vn
|
7 |
mưa ngâu Mưa dai dẳng vào tháng bảy âm lịch.
|
<< mưa dầm | mưa phùn >> |