1 |
mơn trớnvuốt ve nhẹ, cốt để gây cảm giác dễ chịu, thích thú vuốt ve mơn trớn dùng lời nói, thái độ tác động nhẹ nhàng đến tình cảm, cốt l&a [..]
|
2 |
mơn trớnThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
3 |
mơn trớn Vuốt ve. | : ''Ta cầm, ta '''mơn trớn''' viên đá (Nguyễn Xuân Sanh)'' | Chiều chuộng để lấy lòng. | : ''Thực dân '''mơn trớn''' bọn tay sai.''
|
4 |
mơn trớnđgt 1. Vuốt ve: Ta cầm, ta mơn trớn viên đá (NgXSanh). 2. Chiều chuộng để lấy lòng: Thực dân mơn trớn bọn tay sai.
|
<< mơ tưởng | mạch lạc >> |