1 |
mơ tưởngmong mỏi, ước mơ điều xa vời, chỉ có thể có trong tưởng tượng mơ tưởng hão huyền đừng có mơ tưởng cao xa Đồng nghĩa: tơ tưởng
|
2 |
mơ tưởngđgt. Mong mỏi ước ao một cách hão huyền: mơ tưởng những chuyện đâu đâu tốt nhất là đừng mơ tưởng những gì cao xa quá.
|
3 |
mơ tưởngmong mỏi ước ao một cách hão huyền ; mơ tưởng những chuyện đâu đâu tốt nhất là đừng mơ tưởng những gì cao xa quá
|
4 |
mơ tưởngnisevati (ni + sev + a)
|
5 |
mơ tưởngđgt. Mong mỏi ước ao một cách hão huyền: mơ tưởng những chuyện đâu đâu tốt nhất là đừng mơ tưởng những gì cao xa quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mơ tưởng". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
6 |
mơ tưởng Mong mỏi ước ao một cách hão huyền. | : '''''Mơ tưởng''' những chuyện đâu đâu.'' | : ''Tốt nhất là đừng '''mơ tưởng''' những gì cao xa quá.''
|
<< măng cụt | mơn trớn >> |