Ý nghĩa của từ mợ là gì:
mợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mợ mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mợ


D, đ. 1. Vợ của cậu. | Vợ các cậu ấm thời xưa. | : '''''Mợ'''.'' | : ''Tú, dâu cụ.'' | : ''Nghè.'' | Từ người chồng dùng để gọi vợ. | Từ con dùng để gọi mẹ. | : '''''Mợ''' đi chợ nhớ mua quà cho c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mợ


d, đ.1. Vợ của cậu. 2. Vợ các cậu ấm thời xưa: Mợ Tú, dâu cụ Nghè. 3. Từ người chồng dùng để gọi vợ. 4. Từ con dùng để gọi mẹ: Mợ đi chợ nhớ mua quà cho con. 5. Từ bố mẹ chồng dùng để gọi nàng dâu.. C [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mợ


d, đ.1. Vợ của cậu. 2. Vợ các cậu ấm thời xưa: Mợ Tú, dâu cụ Nghè. 3. Từ người chồng dùng để gọi vợ. 4. Từ con dùng để gọi mẹ: Mợ đi chợ nhớ mua quà cho con. 5. Từ bố mẹ chồng dùng để gọi nàng dâu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

mợ


vợ của cậu (có thể dùng để xưng gọi). (Từ cũ) mẹ (dùng để xưng gọi trong một số gia đình trung lưu, thượng lưu thời trước). (Từ cũ) từ người chồng dùng để gọi vợ c&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mợ


mātulānī (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< mỡ phần phân hoá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa