1 |
mở đường Làm việc gì đầu tiên, trước mọi người. | : ''Ga-ga-rin '''mở đường''' bay vào vũ trụ.''
|
2 |
mở đườngLàm việc gì đầu tiên, trước mọi người: Ga-ga-rin mở đường bay vào vũ trụ.
|
3 |
mở đườngLàm việc gì đầu tiên, trước mọi người: Ga-ga-rin mở đường bay vào vũ trụ.
|
4 |
mở đườngtạo ra hướng mới hoặc điều kiện thuận lợi cho một quá trình hoạt động nào đó người mở đường cho việc chinh phục vũ trụ
|
<< phò tá | mỡ lá >> |