Ý nghĩa của từ mễ là gì:
mễ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mễ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mễ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mễ


Thứ ghế nhỏ, dài, thường dùng để kê phản.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mễ


d. Thứ ghế nhỏ, dài, thường dùng để kê phản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mễ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mễ": . M M-48 M-72 ma mà mả mã má mạ Mạ more...-Những từ có chứa "mễ":& [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mễ


d. Thứ ghế nhỏ, dài, thường dùng để kê phản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mễ


đồ dùng để kê đỡ, làm bằng một phiến gỗ dài, hẹp, có chân ở hai đầu mễ phản kê hòm lên hai cái mễ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mễ


Mễ là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (Hán tự: 米, Bính âm: Mi) và Triều Tiên (Hangul: 미, Romaja quốc ngữ: Mi). Trong danh sách Bách gia tính họ Mễ xếp thứ 109. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mễ


México (thường được phiên âm trong tiếng Việt là Mê-xi-cô hay Mê-hi-cô, Hán Việt: Mễ Tây Cơ), tên chính thức là Liên bang México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos) là một nước cộng hòa liên [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mề gà mốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa