1 |
mễ Thứ ghế nhỏ, dài, thường dùng để kê phản.
|
2 |
mễd. Thứ ghế nhỏ, dài, thường dùng để kê phản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mễ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mễ": . M M-48 M-72 ma mà mả mã má mạ Mạ more...-Những từ có chứa "mễ":& [..]
|
3 |
mễd. Thứ ghế nhỏ, dài, thường dùng để kê phản.
|
4 |
mễđồ dùng để kê đỡ, làm bằng một phiến gỗ dài, hẹp, có chân ở hai đầu mễ phản kê hòm lên hai cái mễ
|
5 |
mễMễ là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (Hán tự: 米, Bính âm: Mi) và Triều Tiên (Hangul: 미, Romaja quốc ngữ: Mi). Trong danh sách Bách gia tính họ Mễ xếp thứ 109. [..]
|
6 |
mễMéxico (thường được phiên âm trong tiếng Việt là Mê-xi-cô hay Mê-hi-cô, Hán Việt: Mễ Tây Cơ), tên chính thức là Liên bang México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos) là một nước cộng hòa liên [..]
|
<< mề gà | mốc >> |