1 |
mặt trờiNgôi sao sáng ở trung tâm của Thái dương hệ, có nhiều hành tinh xoay quanh, trong đó có Trái đất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mặt trời". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mặt trời": . [..]
|
2 |
mặt trờiMặt Trời là định tinh ở trung tâm của hệ Mặt Trời. Hành tinh Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời, cũng như các thiên thể khác bao gồm các hành tinh khác, tiểu hành tinh, thiên thạch, sao chổi và bụi.T [..]
|
3 |
mặt trời Ngôi sao sáng ở trung tâm của Hệ Mặt Trời (Thái Dương Hệ), có nhiều hành tinh xoay quanh, trong đó có Trái Đất.
|
4 |
mặt trờiNgôi sao sáng ở trung tâm của Thái dương hệ, có nhiều hành tinh xoay quanh, trong đó có Trái đất.
|
5 |
mặt trời(viết hoa khi nói về mặt là một thiên thể) thiên thể nóng sáng, ở xa Trái Đất, là nguồn chiếu sáng và sưởi ấm chủ yếu cho Trá [..]
|
6 |
mặt trờiMặt Trời là ngôi sao ở trung tâm Hệ Mặt Trời, chiếm khoảng 99,86% khối lượng của Hệ Mặt Trời. Trái Đất và các thiên thể khác như các hành tinh, tiểu hành tinh, thiên thạch, sao chổi, và bụi quay quanh [..]
|
7 |
mặt trờiādicca (nam), bhānu (nam), ravi (nam), verocana (nam), sataraṃsī (nam), suriya (nam), sūra, sūriya (nam), akka (nam), aṃsumālī (nam), dinakara (nam), divasakara (nam)
|
8 |
mặt trời
|
9 |
mặt trờiMặt Trời [[Tập tin:Sun symbol.svg|40px|Ký hiệu thiên văn học của Mặt Trời]]|-| colspan="2" align="center" | [[Tập tin:The Sun by the Atmospheric Imaging Assembly of NASA's Solar Dy [..]
|
<< mặc cả | mặt trăng >> |