Ý nghĩa của từ mặt mũi là gì:
mặt mũi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mặt mũi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mặt mũi mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mặt mũi


như mặt mày mặt mũi khôi ngô (Khẩu ngữ) mặt của con người (nói khái quát), coi là biểu trưng cho thể diện, danh dự xấu hổ, không còn mặt mũi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

mặt mũi


: '''''Mặt mũi''' sáng sủa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mặt mũi


Nh. Mặt mày: Mặt mũi sáng sủa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

mặt mũi


Nh. Mặt mày: Mặt mũi sáng sủa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mặt mũi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mặt mũi": . mặt mũi mệt mỏi miệt mài [..]
Nguồn: vdict.com





<< phẳng phắn mộ táng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa