1 |
mắc kẹtBị kẹp vào giữa, không hoạt động được: Mắc kẹt giữa hai lực lượng.
|
2 |
mắc kẹtbị kẹt ở giữa không thoát ra, không qua được mắc kẹt giữa đám đông "Chớ nghe lời phỉnh tiếng phờ, Thò tay vào lờ mắc kẹt cái hom." (Cdao) [..]
|
3 |
mắc kẹt Bị kẹp vào giữa, không hoạt động được. | : '''''Mắc kẹt''' giữa hai lực lượng.''
|
4 |
mắc kẹtBị kẹp vào giữa, không hoạt động được: Mắc kẹt giữa hai lực lượng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mắc kẹt". Những từ có chứa "mắc kẹt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]
|
<< mắc cạn | phăm phăm >> |