Ý nghĩa của từ mắc kẹt là gì:
mắc kẹt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mắc kẹt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mắc kẹt mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

mắc kẹt


Bị kẹp vào giữa, không hoạt động được: Mắc kẹt giữa hai lực lượng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

mắc kẹt


bị kẹt ở giữa không thoát ra, không qua được mắc kẹt giữa đám đông "Chớ nghe lời phỉnh tiếng phờ, Thò tay vào lờ mắc kẹt cái hom." (Cdao) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

mắc kẹt


Bị kẹp vào giữa, không hoạt động được. | : '''''Mắc kẹt''' giữa hai lực lượng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

mắc kẹt


Bị kẹp vào giữa, không hoạt động được: Mắc kẹt giữa hai lực lượng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mắc kẹt". Những từ có chứa "mắc kẹt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]
Nguồn: vdict.com





<< mắc cạn phăm phăm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa