1 |
mắc cạn(tàu, thuyền) bị vướng vào chỗ nước cạn không đi được nữa thuyền bị mắc cạn
|
2 |
mắc cạn Nói tàu, thuyền không đi được vì nước quá nông.
|
3 |
mắc cạnNói tàu, thuyền không đi được vì nước quá nông.
|
4 |
mắc cạnNói tàu, thuyền không đi được vì nước quá nông.
|
<< phưng phức | mắc kẹt >> |