1 |
mẫu quốcTừ mà bọn thực dân bắt dân tộc thuộc địa dùng để gọi nước của chúng.
|
2 |
mẫu quốcTừ mà bọn thực dân bắt dân tộc thuộc địa dùng để gọi nước của chúng.
|
3 |
mẫu quốc(Từ cũ) nước đế quốc thực dân, trong quan hệ với nước thuộc địa của nó (gọi theo quan điểm của chủ nghĩa thực dân). Đồng nghĩa: nước mẹ [..]
|
4 |
mẫu quốc Từ mà bọn thực dân bắt dân tộc thuộc địa dùng để gọi nước của chúng.
|
<< phả hệ | phương ngôn >> |