1 |
mẫu đơn Một tài liệu có chỗ trống để điền vào, dùng để gửi thông tin chuẩn cho một tổ chức hoặc cơ quan. | Cây mọc hoang ở đồi trọc hay trồng làm cảnh nơi đình chùa, thân cành nhẵn, cao đến 1 m, lá mọ [..]
|
2 |
mẫu đơntên một loại hoa đẹp đây chỉ Giao Tiên
|
3 |
mẫu đơnMẫu đơn trong tiếng Việt có thể là danh từ dùng để chỉ:
|
4 |
mẫu đơnMẫu Đơn (Trung văn giản thể: 牡丹区; bính âm: Mǔdān Qū) là một khu (quận) và trung tâm hành chính của thành phố Hà Trạch, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
|
5 |
mẫu đơntên một loại hoa đẹp đây chỉ Giao Tiên. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẫu đơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẫu đơn": . mau mắn mũ mấn. Những từ có chứa "mẫu đơn": . mẫu đơn m [..]
|
6 |
mẫu đơndt. Cây mọc hoang ở đồi trọc hay trồng làm cảnh nơi đình chùa, thân cành nhẵn, cao đến 1m, lá mọc đối, hình bầu dục, mặt trên xanh bóng, hoa nhỏ dài, đỏ, mọc thành xim dày đặc ở đầu cành; còn gọi là đơn đỏ, bông trang đỏ.
|
7 |
mẫu đơncây họ thảo, lá xẻ lông chim, hoa to và thơm, màu đỏ, trắng hay vàng, nở vào dịp Tết, vỏ rễ dùng làm thuốc.
|
<< mẫn tiệp | thắng lợi >> |