1 |
mấtkhông có, không thấy, không tồn tại nữa mất điện mất vui biến mất Trái nghĩa: còn không còn là của mình, thuộc về mình nữa (c&a [..]
|
2 |
mấtMất là không còn được sở hữu, không còn thuộc về mình nữa. mất tín hiệu, mất tự do, ....
|
3 |
mấtKhông còn tồn tại ,không còn nữa, mất tiền , mất điện thoại, mất tự do,...
|
4 |
mấtBien mat ko ton tai ,ko tim lai vidu mat tiem ,mat dien , mat vui ...
|
5 |
mấtkhông còn thuộc quyền sở hữu của mình
|
6 |
mất Chẳng còn có nữa. | : '''''Mất''' chiếc xe đạp.'' | : '''''Mất''' tín hiệu.'' | : '''''Mất''' lòng tin.'' | Hết chừng bao nhiêu tiền của, sức lực, thời gian. | : ''Tiêu '''mất''' nhiều tiền.'' | : ' [..]
|
7 |
mấtI. đgt. 1. Chẳng còn có nữa: mất chiếc xe đạp mất tín hiệu mất lòng tin. 2. Hết chừng bao nhiêu tiền của, sức lực, thời gian: tiêu mất nhiều tiền mất thời gian vô ích. 3. Chết (hàm ý tiếc thương): bố mẹ mất từ lúc còn nhỏ. II. trt. 1. Từ biểu thị ý xảy ra một sự việc một cách đáng tiếc: quên khuấy mất muộn mất rồi. 2. Từ biểu thị mức độ cao của trạ [..]
|
8 |
mấtI. đgt. 1. Chẳng còn có nữa: mất chiếc xe đạp mất tín hiệu mất lòng tin. 2. Hết chừng bao nhiêu tiền của, sức lực, thời gian: tiêu mất nhiều tiền mất thời gian vô ích. 3. Chết (hàm ý tiếc thương): bố [..]
|
9 |
mấtpanassati(pa + nas + ya), parihāna (nữ), vaya (nam) (trung), vinassati (vi + nas + ya), saṅkhaya (nam)
|
<< sang | san sát >> |