Ý nghĩa của từ mại bản là gì:
mại bản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mại bản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mại bản mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mại bản


Bọn tư bản chuyên đứng làm môi giới giữa các nhà kinh doanh trong nước và bọn tư bản nước ngoài.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mại bản


Bọn tư bản chuyên đứng làm môi giới giữa các nhà kinh doanh trong nước và bọn tư bản nước ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mại bản". Những từ có chứa "mại bản": . mại bản tư sản mại bả [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mại bản


Bọn tư bản chuyên đứng làm môi giới giữa các nhà kinh doanh trong nước và bọn tư bản nước ngoài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mại bản


(tư sản) chuyên làm môi giới buôn bán giữa những người kinh doanh trong nước với tư bản nước ngoài giai cấp tư sản mại bản Danh từ tư sản mại bản (nói tắt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mại bản


Tư sản mại bản (tiếng Anh: comprador hoặc comprador bourgeoisie; gốc latinh: comparātor có nghĩa là "người mua") là thuật ngữ gắn với chủ nghĩa Marx để chỉ những cá nhân hoặc nhóm thương gia làm trung [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phản kích mạn đàm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa