Ý nghĩa của từ mưa là gì:
mưa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mưa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mưa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mưa


d. (hoặc đg.). Hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đất. Cơn mưa. Nước mưa. Trời mưa. Đang mưa to. Khóc như mưa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mưa


d. (hoặc đg.). Hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đất. Cơn mưa. Nước mưa. Trời mưa. Đang mưa to. Khóc như mưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mưa". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mưa


một danh từ chỉ một hiện tượng thiên nhiên - hơi nước bốc lên từ các nguồn nước như ao, hồ, biển... lên cao gặp không khí lạnh ngưng tụ lại rồi rơi xuống đất

ngoài ra nó còn được dùng như một động từ
VD: sao mà mưa lâu thế
trời mưa to quá
hansnam - 2013-08-08

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mưa


megha (nam), samaya (nam), valāhaka (nam), vuṭṭhi (nữ), vassa (nam) (trung), vassati (vas + a), vassana (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mưa


Mưa là một dạng ngưng tụ của hơi nước khi gặp điều kiện lạnh, mưa có các dạng như: mưa phùn, mưa rào, mưa đá, các dạng khác như tuyết, mưa tuyết, sương. Mưa được tạo ra khi các giọt nước khác nhau rơ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mưa


Trong tiếng Việt, mưa là một dạng ngưng tụ của hơi nước khi gặp điều kiện lạnh. Ngoài ra nó có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< muội đèn não nề >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa