1 |
mưad. (hoặc đg.). Hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đất. Cơn mưa. Nước mưa. Trời mưa. Đang mưa to. Khóc như mưa.
|
2 |
mưad. (hoặc đg.). Hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đất. Cơn mưa. Nước mưa. Trời mưa. Đang mưa to. Khóc như mưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mưa". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
mưamột danh từ chỉ một hiện tượng thiên nhiên - hơi nước bốc lên từ các nguồn nước như ao, hồ, biển... lên cao gặp không khí lạnh ngưng tụ lại rồi rơi xuống đất ngoài ra nó còn được dùng như một động từ VD: sao mà mưa lâu thế trời mưa to quá
|
4 |
mưamegha (nam), samaya (nam), valāhaka (nam), vuṭṭhi (nữ), vassa (nam) (trung), vassati (vas + a), vassana (trung)
|
5 |
mưaMưa là một dạng ngưng tụ của hơi nước khi gặp điều kiện lạnh, mưa có các dạng như: mưa phùn, mưa rào, mưa đá, các dạng khác như tuyết, mưa tuyết, sương.
Mưa được tạo ra khi các giọt nước khác nhau rơ [..]
|
6 |
mưaTrong tiếng Việt, mưa là một dạng ngưng tụ của hơi nước khi gặp điều kiện lạnh. Ngoài ra nó có thể là:
|
<< muội đèn | não nề >> |