Ý nghĩa của từ mơn mởn là gì:
mơn mởn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mơn mởn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mơn mởn mình

1

20 Thumbs up   4 Thumbs down

mơn mởn


Non và tươi đẹp: Cỏ cây mơn mởn một màu xanh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mơn mởn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mơn mởn": . màn màn mằn mặn miên man mon men mơn mởn muộn mằn [..]
Nguồn: vdict.com

2

23 Thumbs up   8 Thumbs down

mơn mởn


Non và tươi đẹp. | : ''Cỏ cây '''mơn mởn''' một màu xanh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

15 Thumbs up   4 Thumbs down

mơn mởn


Non và tươi đẹp: Cỏ cây mơn mởn một màu xanh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

13 Thumbs up   8 Thumbs down

mơn mởn


(cây, lá) non mượt và tươi tốt, đầy sức sống đồng lúa non mơn mởn tuổi xuân mơn mởn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mũm mĩm mưa bay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa