1 |
mùa1 dt. 1. Phần thời gian trong năm, chia theo đặc điểm thiên văn, khí hậu: bốn mùa xuân hạ thu đông mùa mưa đã đến. 2. Phần thời gian trong năm, thích hợp cho trồng trọt canh tác: mùa cải bắp chanh trái mùa. 3. Thời gian tiến hành những hoạt động thường kì: mùa thi mùa bơi lội. 2 I. tt. Thuộc loại lúa, hoa màu trồng từ giữa mùa hè, thu hoạch đầu mùa [..]
|
2 |
mùaLà một phần thời gian của năm nhưng có đặc điểm riêng về thời tiết và khí hậu. Do Trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng trong khi chuyển động từ đó tạo nên sự khác nhau giữa lượng bức xạ và độ dài ngày đêm.
|
3 |
mùaLà một phần thời gian của năm nhưng có đặc điểm riêng về thời tiết và khí hậu. Do Trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng trong khi chuyển động từ đó tạo nên sự khác nhau giữa lượng bức xạ và độ dài ngày đêm.
|
4 |
mùaTrên Trái Đất, mùa là sự phân chia của năm, nói chung dựa trên sự thay đổi chung nhất theo chu kỳ của thời tiết.
Trong các khu vực ôn đới và vùng cực nói chung có bốn mùa được công nhận: mùa xuân, mù [..]
|
5 |
mùa Phần thời gian trong năm, chia theo đặc điểm thiên văn, khí hậu. | : ''Bốn '''mùa''' xuân hạ thu đông.'' | : '''''Mùa''' mưa đã đến.'' | Phần thời gian trong năm, thích hợp cho trồng trọt canh tác. [..]
|
6 |
mùa1 dt. 1. Phần thời gian trong năm, chia theo đặc điểm thiên văn, khí hậu: bốn mùa xuân hạ thu đông mùa mưa đã đến. 2. Phần thời gian trong năm, thích hợp cho trồng trọt canh tác: mùa cải bắp chanh trá [..]
|
7 |
mùaphần của năm, phân chia theo những đặc điểm về thiên văn thành những khoảng thời gian xấp xỉ bằng nhau một năm có bốn mùa chim én báo hiệu mùa xu& [..]
|
<< soạn | song toàn >> |