Ý nghĩa của từ mù tịt là gì:
mù tịt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mù tịt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mù tịt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mù tịt


Không trông thấy gì cả, không hiểu gì cả. | : '''''Mù tịt''' việc thời sự.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mù tịt


Không trông thấy gì cả, không hiểu gì cả: Mù tịt việc thời sự.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mù tịt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mù tịt": . ma thuật mặt thịt mật thiết mù tịt mỹ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mù tịt


Không trông thấy gì cả, không hiểu gì cả: Mù tịt việc thời sự.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mù tịt


(Khẩu ngữ) hoàn toàn không hay biết, hoặc không có chút hiểu biết hay kiến thức gì mù tịt tin tức
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phố xá mùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa