1 |
mù mịtở trạng thái không nhìn thấy gì, do bị bao phủ bởi một lớp bụi hay không khí, hơi nước, v.v. dày đặc bụi mù mịt hơi nước bốc lên mù m [..]
|
2 |
mù mịt Tối tăm, mờ tối, không nhìn thấy rõ. | : ''Trời '''mù mịt''' tối.'' | : ''Khói '''mù mịt''' cả vùng.'' | Tăm tối, không có gì là sáng sủa đáng để hi vọng. | : ''Tương lai '''mù mịt'''.'' | : ''Cuộc [..]
|
3 |
mù mịttt. 1. Tối tăm, mờ tối, không nhìn thấy rõ: trời mù mịt tối khói mù mịt cả vùng. 2. Tăm tối, không có gì là sáng sủa đáng để hi vọng: tương lai mù mịt cuộc đời mù mịt tăm tối.. Các kết quả tìm kiếm li [..]
|
4 |
mù mịttt. 1. Tối tăm, mờ tối, không nhìn thấy rõ: trời mù mịt tối khói mù mịt cả vùng. 2. Tăm tối, không có gì là sáng sủa đáng để hi vọng: tương lai mù mịt cuộc đời mù mịt tăm tối.
|
<< mô phỏng | mùa màng >> |