Ý nghĩa của từ mù mịt là gì:
mù mịt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mù mịt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mù mịt mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mù mịt


ở trạng thái không nhìn thấy gì, do bị bao phủ bởi một lớp bụi hay không khí, hơi nước, v.v. dày đặc bụi mù mịt hơi nước bốc lên mù m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mù mịt


Tối tăm, mờ tối, không nhìn thấy rõ. | : ''Trời '''mù mịt''' tối.'' | : ''Khói '''mù mịt''' cả vùng.'' | Tăm tối, không có gì là sáng sủa đáng để hi vọng. | : ''Tương lai '''mù mịt'''.'' | : ''Cuộc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mù mịt


tt. 1. Tối tăm, mờ tối, không nhìn thấy rõ: trời mù mịt tối khói mù mịt cả vùng. 2. Tăm tối, không có gì là sáng sủa đáng để hi vọng: tương lai mù mịt cuộc đời mù mịt tăm tối.. Các kết quả tìm kiếm li [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mù mịt


tt. 1. Tối tăm, mờ tối, không nhìn thấy rõ: trời mù mịt tối khói mù mịt cả vùng. 2. Tăm tối, không có gì là sáng sủa đáng để hi vọng: tương lai mù mịt cuộc đời mù mịt tăm tối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mô phỏng mùa màng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa