Ý nghĩa của từ mõm là gì:
mõm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mõm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mõm mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

mõm


Miệng có dáng nhô dài ra của một số loài thú. | : '''''Mõm''' lợn.'' | : '''''Mõm''' bò.'' | Miệng của người (hàm ý khinh bỉ). | : ''Việc gì mà chõ '''mõm''' vào chuyện riêng của người ta.'' | Phần [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

mõm


miệng có dáng nhô ra ở một số loài thú mõm lợn mõm chó (Thông tục) miệng của người (hàm ý coi khinh) câm mõm đi! [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mõm


tuṇḍaka (trung)
Nguồn: phathoc.net

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mõm


dt. 1. Miệng có dáng nhô dài ra của một số loài thú: mõm lợn mõm bò. 2. Miệng của người (hàm ý khinh bỉ): việc gì mà chõ mõm vào chuyện riêng của người ta. 3. Phần đầu cùng, đầu mút của một số vật: vá [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mõm


dt. 1. Miệng có dáng nhô dài ra của một số loài thú: mõm lợn mõm bò. 2. Miệng của người (hàm ý khinh bỉ): việc gì mà chõ mõm vào chuyện riêng của người ta. 3. Phần đầu cùng, đầu mút của một số vật: vá lại mõm giày.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ex mỏm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa