1 |
mõm Miệng có dáng nhô dài ra của một số loài thú. | : '''''Mõm''' lợn.'' | : '''''Mõm''' bò.'' | Miệng của người (hàm ý khinh bỉ). | : ''Việc gì mà chõ '''mõm''' vào chuyện riêng của người ta.'' | Phần [..]
|
2 |
mõmmiệng có dáng nhô ra ở một số loài thú mõm lợn mõm chó (Thông tục) miệng của người (hàm ý coi khinh) câm mõm đi! [..]
|
3 |
mõmtuṇḍaka (trung)
|
4 |
mõmdt. 1. Miệng có dáng nhô dài ra của một số loài thú: mõm lợn mõm bò. 2. Miệng của người (hàm ý khinh bỉ): việc gì mà chõ mõm vào chuyện riêng của người ta. 3. Phần đầu cùng, đầu mút của một số vật: vá [..]
|
5 |
mõmdt. 1. Miệng có dáng nhô dài ra của một số loài thú: mõm lợn mõm bò. 2. Miệng của người (hàm ý khinh bỉ): việc gì mà chõ mõm vào chuyện riêng của người ta. 3. Phần đầu cùng, đầu mút của một số vật: vá lại mõm giày.
|
<< ex | mỏm >> |