1 |
mõ Nhạc khí gõ làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp, đệm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh. | : ''Gõ '''mõ'''.'' | : ''Đánh '''mõ''' báo động.'' | : ''Rao '''mõ'''.'' | : '''''Mõ''' trâu (' [..]
|
2 |
mõMõ (tên phiên âm Hán-Việt ít dùng là mộc ngư) được xếp là một nhạc khí tự thân vang, phổ biến ở Việt Nam. Trên thực tế mõ được sử dụng vào các môi trường khác nhau và có những chức nǎng khác nhau. [..]
|
3 |
mõd. 1 Nhạc khí gõ làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp, đệm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh. Gõ mõ. Đánh mõ báo động. Rao mõ. Mõ trâu (mõ nhỏ đeo ở cổ con trâu). 2 Người cùng đinh chuyên [..]
|
4 |
mõnhạc khí gõ làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh tụng kinh gõ mõ mõ trâu khua lốc [..]
|
5 |
mõgaṇḍikā (nữ)
|
6 |
mõd. 1 Nhạc khí gõ làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp, đệm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh. Gõ mõ. Đánh mõ báo động. Rao mõ. Mõ trâu (mõ nhỏ đeo ở cổ con trâu). 2 Người cùng đinh chuyên đánh mõ rao việc làng thời trước (hàm ý coi khinh). Mấy đời làm mõ. Thằng mõ. [..]
|
<< suy diễn | soạn >> |