1 |
mòn Hao dần đi; Mất dần đi. | : ''Nước chảy đá '''mòn'''. (tục ngữ)'' | : ''Đá '''mòn''' nhưng dạ chẳng '''mòn'''. (ca dao)''
|
2 |
mònđgt, trgt Hao dần đi; Mất dần đi: Nước chảy đá mòn (tng); Đá mòn nhưng dạ chẳng mòn (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mòn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mòn": . man màn mãn Mán m [..]
|
3 |
mònđgt, trgt Hao dần đi; Mất dần đi: Nước chảy đá mòn (tng); Đá mòn nhưng dạ chẳng mòn (cd).
|
4 |
mònbị mất dần từng ít một trên bề mặt do bị cọ xát nhiều guốc đã bị mòn gót nước chảy đá mòn (tng) bị mất dần, tiêu hao dần do không đượ [..]
|
<< mình mẩy | quy tiên >> |