Ý nghĩa của từ mòn là gì:
mòn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mòn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mòn mình

1

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mòn


Hao dần đi; Mất dần đi. | : ''Nước chảy đá '''mòn'''. (tục ngữ)'' | : ''Đá '''mòn''' nhưng dạ chẳng '''mòn'''. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mòn


đgt, trgt Hao dần đi; Mất dần đi: Nước chảy đá mòn (tng); Đá mòn nhưng dạ chẳng mòn (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mòn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mòn": . man màn mãn Mán m [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mòn


đgt, trgt Hao dần đi; Mất dần đi: Nước chảy đá mòn (tng); Đá mòn nhưng dạ chẳng mòn (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mòn


bị mất dần từng ít một trên bề mặt do bị cọ xát nhiều guốc đã bị mòn gót nước chảy đá mòn (tng) bị mất dần, tiêu hao dần do không đượ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mình mẩy quy tiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa